Hotline

0965 900 678

Route Mikrotik RB3011UiAS-RM chịu tải 300 User

Danh mục sản phẩm Sản phẩm khác
Thương hiệu sản xuất
Mã sản phẩm RB3011
Giá tiền Giá vui lòng liên hệ
Route Mikrotik RB3011UiAS-RM chịu tải 300 User

Route Mikrotik RB3011UiAS-RM 

Mikrotik RB3011 là sản phẩm Route chuyên nghiệp cho hệ thống mạng chịu tải cao , cho cty doanh nghiệp nhà hành khách sạn quy mô 200-300 User truyên cập sử dụng mạng internet yêu cầu độ ổn định khi truyển tải. Thì Route Mikrotik RB3011 là một trong những lựa chọn phù hợp tiếp kiệm chi phí, đáp ứng nhu cầu cao , chạy được nhiều đường WAN nhà mạng khác nhau như Viettel, VNPT, FPT... 

Route-Mikrotik-RB3011

Mikrotik RB3011 chạy CPU kiến ​​trúc ARM để có hiệu suất cao hơn bao giờ hết. RB3011 có 10 cổng Gigabit được chia thành hai nhóm chuyển mạch, một khung SFP và lần đầu tiên có một cổng USB 3.0 kích thước đầy đủ SuperSpeed, để bổ sung bộ nhớ hoặc modem 3G/4G bên ngoài.

Route Mikrotik RB3011UiAS-RM đi kèm với vỏ có giá đỡ 1U, có thể bắt tủ rack mạng gọn gàng thẩm mỹ cao, có màn hình hiển thị LCD , cổng bảng điều khiển nối tiếp và chức năng đầu ra PoE trên cổng Ethernet cuối cùng.

 

Mikrotik-RB3011-chiu-tai-300-user

Route Mikrotik được trang bị 10 cổng mạng RJ45 Gigabit

Có thể tùy chỉnh cấu hình các Port LAN=>> WAN phù hợp theo nhu cầu sử dụng của mỗi mô hình cty khác nhau

Man-hinh-LCD-mikrotik-RB3011

Mikrotik RB3011 có trang bị màn hình LCD hiển thị các thông số mạng cơ bản

Thông số kỹ thuật Route Mikrotik RB3011UiAS-RM 

 

Product code RB3011UiAS-RM
Architecture ARM 32bit
CPU IPQ-8064
CPU core count 2
CPU nominal frequency 1.4 GHz
Switch chip model QCA8337
Dimensions 443 x 92 x 44 mm
RouterOS license 5
Operating System RouteOS
Size of RAM 1 GB
Storage size 128 MB
Storage type NAND
MTBF Approximately 200'000 hours at 25C
10/100/1000 Ethernet ports 10 Port
SFP ports 01 Port
PoE-out ports  Ether10

 

Thông số chi tiết của Mikrotik RB3011

  • Netinstall: Full network-based installation from PXE or EtherBoot enabled network card
  • CHR: RouterOS version intended for running as a virtual machine
  • CD-based installation

Configuration

  • MAC-based access for initial configuration
  • WinBox – standalone Windows GUI configuration tool
  • Webfig - advanced web-based configuration interface
  • MikroTik - Android and iOS-based configuration tool
  • Powerful command-line configuration interface with integrated scripting capabilities, accessible via local terminal, serial console, telnet and ssh
  • API - the way to create your own configuration and monitoring applications

Backup/Restore

  • Binary configuration backup saving and loading
  • Configuration export and import in human-readable text format

Firewall

  • Stateful filtering
  • Source and destination NAT
  • NAT helpers (h323, pptp, quake3, sip, ftp, irc, tftp)
  • Internal connection, routing and packet marks
  • Filtering by IP address and address range, port and port range, IP protocol, DSCP and many more
  • Address lists
  • Custom Layer7 matcher
  • IPv6 support
  • PCC - per connection classifier, used in load balancing configurations
  • RAW filtering to bypass connection tracking.

Routing

  • Static routing
  • Virtual Routing and Forwarding (VRF)
  • Policy based routing
  • Interface routing
  • ECMP routing
  • IPv4 dynamic routing protocols: RIP v1/v2, OSPFv2, BGP v4
  • IPv6 dynamic routing protocols: RIPng, OSPFv3, BGP
  • Bidirectional Forwarding Detection (BFD)

MPLS

  • Static Label bindings for IPv4
  • Label Distribution protocol for IPv4
  • RSVP Traffic Engineering tunnels
  • VPLS MP-BGP based autodiscovery and signaling
  • MP-BGP based MPLS IP VPN

VPN

  • IPSec – tunnel and transport mode, certificate or PSK, AH and ESP security protocols.
  • IKEv2 support
  • AES-NI hardware acceleration support for IPSec
  • Point to point tunneling ( OpenVPN, PPTP, PPPoE, L2TP, SSTP)
  • Advanced PPP features (MLPPP, BCP)
  • Simple tunnels ( IPIP, EoIP) IPv4 andIPv6 support
  • 6to4 tunnel support (IPv6 over IPv4 network)
  • VLAN – IEEE802.1q Virtual LAN support, Q-in-Q support
  • MPLS based VPNs
  • WireGuard
  • ZeroTier

DHCP

  • Per interface DHCP server
  • DHCP client and relay
  • Static and dynamic DHCP leases
  • RADIUS support
  • Custom DHCP options
  • DHCPv6 Prefix Delegation (DHCPv6-PD)
  • DHCPv6 Client

Hotspot

  • Plug-n-Play access to the Network
  • Authentication of local Network Clients
  • Users Accounting
  • RADIUS support for Authentication and Accounting

QoS

  • Hierarchical Token Bucket ( HTB) QoS system with CIR, MIR, burst and priority support
  • Simple and fast solution for basic QoS implementation - Simple queues
  • Dynamic client rate equalization ( PCQ)

Proxy

  • HTTP caching proxy server
  • Transparent HTTP proxy
  • SOCKS protocol support
  • DNS static entries
  • Support for caching on a separate drive
  • Parent proxy support
  • Access control list
  • Caching list

Tools

  • Ping, traceroute
  • Bandwidth test, ping flood
  • Packet sniffer, torch
  • Telnet, ssh
  • E-mail and SMS send tools
  • Automated script execution tools
  • CALEA
  • File Fetch tool
  • Advanced traffic generator
  • WoL (Wake on LAN) sending

Other features

  • Samba support
  • OpenFlow support
  • Bridging – spanning tree protocol (STP, RSTP), bridge firewall and MAC natting.
  • Dynamic DNS update tool
  • NTP client/server and synchronization with GPS system
  • VRRP v2 and v3 support
  • SNMP
  • M3P - MikroTik Packet packer protocol for wireless links and ethernet
  • MNDP - MikroTik neighbor discovery protocol, supports CDP (Cisco discovery protocol)
  • RADIUS authentication and accounting
  • TFTP server
  • Synchronous interface support (Farsync cards only) (Removed in v5.x)
  • Asynchronous – serial PPP dial-in/dial-out, dial on demand
  • ISDN – dial-in/dial-out, 128K bundle support, Cisco HDLC, x75i, x75ui, x75bui line protocols, dial on demand

Kernel version

  • RouterOS version 6.x uses 3.3.5
  • RouterOS version 7.x uses 5.6.3

Supported Encryptions

RouterOS 7 is used for the management of network (telecommunication) devices.

  • RouterOS 7 includes encryption features (components), intended for data (information) security, passed through telecommunication channels and device control channels.

  • All encryption features (components) are an integral part of RouterOS 7 and can not be changed by the end-users.

  • RouterOS 7 is intended for installation by end-users without significant support from the vendor.

  • RouterOS 7 uses the following security protocols:

 

 

 

<div class="table-wrap" style="margin: 10px 0px 0px; padding: 0px; overflow-x: auto; color: rgb(23, 43, 77); font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, " segoe="" ui",="" roboto,="" oxygen,="" ubuntu,="" "fira="" sans",="" "droid="" "helvetica="" neue",="" sans-serif;="" font-size:="" 14px;"="">

 

 

 

Supported security protocol Encryption algorithm Maximum key length
Supported security protocol Encryption algorithm Maximum key length

 



IPSec

 

DES 56 bit
3DES 168 bit
AES 128, 192, 256 bit
Blowfish 448 bit
Twofish 256 bit
Camelia 128, 192, 256 bit
PPTP (with MPPE) RC4 128 bit
L2TP (with MPPE) RC4 128 bit
SNMP DES 56 bit
AES 128 bit

SSH
 

Blowfish 128 bit
3DES 192 bit
AES 128, 192, 256 bit

SSTP

AES 256 bit
RC4 128 bit
Used in WinBox connection (nameless) AES 128 bit
WEP RC4 104 bit
WPA-TKIP RC4 128 bit
WPA2-TKIP RC4 128 bit
WPA-AES AES 128 bit
WPA2-AES AES 128 bit
HTTPS NULL, RC4, DES, DES40, 3DES, AES 128, 192, 256 bit
máy dò dây mạng máy test dây mạng NOYAFA NF-488 chính hãng
- Đo Chiều Dài, Dò Dây Có Màn Hình LCD
- 8 bộ remote: cáp mạng, cáp thoại, cáp đồng trục
- Đo chiều dài dây cáp mạng
- Xác định được vị trí khoảng cách dây cáp mạng bị lỗi
- đo điện áp DC 0.5V-60V